vo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Động từ[sửa]

vo

  1. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi.
    Cô ta đang vo gạo để chuẩn bị nấu cơm.

Đồng nghĩa[sửa]