vouer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

vouer ngoại động từ /vwe/

  1. Hiến dâng.
    Vouer son enfant à la Vierge — hiến con mình cho Đức Bà
    Vouer un temple à Dieu — hiến một ngôi đền cho Thượng đế
    Vouer sa vie à la patrie — hiến đời mình cho tổ quốc
  2. Dành cho, gán cho.
    L’amitié que je lui ai vouée — tình bạn mà tôi đã dành cho anh ta
    Vouer à quelqu'un une haine implacable — căm thù ai không nguôi
  3. Làm cho tất phải.
    Affaire qui est vouée à l’échec — việc tất phải thất bại

Tham khảo[sửa]