vua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vwaː˧˧juə˧˥juə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuə˧˥vuə˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

vua Henry II của Anh

vua

  1. Người cai trị một nước (theo chế độ quân chủ, hoặc quân chủ lập hiến).
    Lên ngôi vua.
    Con vua thì lại làm vua,
    Con sãi ở chùa lại quét lá đa (ca dao).
    Vua biết mặt chúa biết tên.
  2. Người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới (khi phân biệt với người đứng đầu chế độ quân chủ nhưng là nữ giới, ví dụ "nữ vương Anh" được sử dụng thay cho "vua Anh" vì là nữ giới).
  3. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó.
    Vua xe hơi.
  4. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu.
    Vua cờ vua làm bàn.

Dịch[sửa]

người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pa Kô[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt vua.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Vua.