warden

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈwɔr.dᵊn/

Danh từ[sửa]

warden /ˈwɔr.dᵊn/

  1. Dân phòng.
  2. Cai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học... ); người quản lý (công viên... ); tổng đốc, thống đốc.
    the warden of a park — người quản lý công viên
    the warden of a prison — cai ngục
  3. Người coi nơi cấm săn bắn ((cũng) game warden).
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Người gác, người trông nom.

Tham khảo[sửa]