xét đoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛt˧˥ ɗwaːn˧˥sɛ̰k˩˧ ɗwa̰ːŋ˩˧sɛk˧˥ ɗwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛt˩˩ ɗwan˩˩sɛ̰t˩˧ ɗwa̰n˩˧

Động từ[sửa]

xét đoán

  1. Xem xét để nhận định, đánh giá.
    Xét đoán con người qua việc làm.
    Xét đoán sáng suốt.

Tham khảo[sửa]