xốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥so̰k˩˧sok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sot˩˩so̰t˩˧

Từ đồng âm[sửa]

  • sốt (miền Bắc Việt Nam)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ[sửa]

xốt

  1. Nước đặc hơn nước chấmlỏng hơn tương được giội lên đồ ăn.
    xốt cà chua

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]