xổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so̰˧˩˧so˧˩˨so˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
so˧˩so̰ʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

xổ

  1. Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại).
    Xổ chăn ra.
    Xổ tóc ra tết lại.
    Xổ khăn.
  2. (Ph.) . Tẩy.
    Xổ giun.
    Thuốc xổ.
    Tháo nước để xổ phèn cho đất.
  3. (Thgt.) . Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào.
    Xổ một băng đạn.
    Xổ một tràng tiếng tây.
  4. Xông tới một cách mạnh, đột ngột.
    Đàn chó xổ ra.
    Nhảy xổ tới.
    Chạy xổ ra đường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]