xử lý dữ liệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ li˧˥ zɨʔɨ˧˥ liə̰ʔw˨˩˧˩˨ lḭ˩˧˧˩˨ liə̰w˨˨˨˩˦ li˧˥˨˩˦ liəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ li˩˩ ɟɨ̰˩˧ liəw˨˨˧˩ li˩˩ ɟɨ˧˩ liə̰w˨˨sɨ̰ʔ˧˩ lḭ˩˧ ɟɨ̰˨˨ liə̰w˨˨

Cụm từ[sửa]

xử lý dữ liệu, xử lí dữ liệu

  1. Quá trình có thể bao gồm các động thái: