xa lánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ lajŋ˧˥saː˧˥ la̰n˩˧saː˧˧ lan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ lajŋ˩˩saː˧˥˧ la̰jŋ˩˧

Động từ[sửa]

xa lánh

  1. Tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, mọi quan hệ.
    Bị bạn bè xa lánh.
    Sống cô độc, xa lánh mọi người.

Tham khảo[sửa]