xi măng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si˧˧ maŋ˧˧ | si˧˥ maŋ˧˥ | si˧˧ maŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˧˥ maŋ˧˥ | si˧˥˧ maŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Danh từ[sửa]
xi măng, xi-măng
- Hỗn hợp đá vôi và đất sét được nung, có tác dụng kết lại thành chất rắn sau khi hoà vào nước rồi để khô.
- Nhà máy sản xuất xi măng
- Xi măng cốt thép.
- Mua một tấn xi măng.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: cement
- Tiếng Pháp: ciment
- Tiếng Tây Ban Nha: cemento gđ, pegamento gđ
- Tiếng Trung Quốc: 水泥 (thủy nê, shuǐní)
Tham khảo[sửa]
- "xi măng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)