xong xuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ suəj˧˧sawŋ˧˥ suəj˧˥sawŋ˧˧ suəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sawŋ˧˥ suəj˧˥sawŋ˧˥˧ suəj˧˥˧

Tính từ[sửa]

xong xuôi

  1. Được hoàn thành một cách thuận lợi.
    Việc thương lượng với nước ngoài như thế là đã xong xuôi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]