xuýt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swit˧˥ | swḭt˩˧ | swɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swit˩˩ | swḭt˩˧ |
Tính từ[sửa]
xuýt
Động từ[sửa]
xuýt
- Nói đòi nợ người không nợ mình.
- Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì mà trả.
- Tăng lên.
- Có ít xuýt ra nhiều.
- Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó.
- Xuýt chó đuổi chuột.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xuýt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)