xuất bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ ɓa̰ːn˧˩˧swə̰k˩˧ ɓaːŋ˧˩˨swək˧˥ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ ɓaːn˧˩swə̰t˩˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Động từ[sửa]

xuất bản

  1. Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnhphát hành.
    Nhà xuất bản.
    Công tác xuất bản.

Tham khảo[sửa]