xui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suj˧˧suj˧˥suj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suj˧˥suj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

xui

  1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì chính mình không dám làm hoặc không thể làm.
    Xui em xin tiền mẹ.
    Thầy dùi mà xui con trẻ. (tục ngữ)
  2. Khiến cho.
    Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạc nằm trong má đào (Cung oán ngâm khúc)
  3. Nói để người khác nghe theolàm việcđó một cách hời hợt, thiếu suy nghĩ.
    Xui trẻ nói dối.
    Xui nguyên giục bị. (Tục ngữ)
  4. (Phương ngữ) xúi quẩy, đen đủi, xui xẻo.
    Gặp chuyện xui.

Tham khảo[sửa]