y khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ xwaː˧˧i˧˥ kʰwaː˧˥i˧˧ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ xwa˧˥i˧˥˧ xwa˧˥˧

Danh từ[sửa]

y khoa

  1. Ngành khoa học y học: một môn khoa học được phát triển dựa trên thành tựu của tất cả các môn khoa học khác, nhằm bảo vệ sức khỏechữa trị các bệnh của con người.
    Trường đại học y khoa.

Dịch[sửa]