yếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəm˧˥iə̰m˩˧iəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəm˩˩iə̰m˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

yếm

  1. Vuông vải che của đàn bàtrẻ con để tránh gió, thường rất mỏng cho mát mẻ.
    Yếm điều em hãy còn màu ; Răng đen da trắng, mái đầu còn xanh.
  2. Phần vỏ cứngphía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ.
    Yếm cua.
    Yếm rùa.
  3. Phần da bùng nhùngngực .
    Con bò ở vũng lên, yếm đầy bùn.

Tính từ[sửa]

  1. Yếu đuối, hèn nhát, tính tình mềm mại như phiến vải làm yếm.

Tham khảo[sửa]