zany

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈzeɪ.ni/

Danh từ[sửa]

zany /ˈzeɪ.ni/

  1. Người ngu, người đần, người khờ dại.
  2. Người thích làm trò hề.
  3. (Sử học) Vai hề phụ.

Tham khảo[sửa]