zeolit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˧ lit˧˥jɛw˧˥ lḭt˩˧jɛw˧˧ lɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˥ lit˩˩ɟɛw˧˥˧ lḭt˩˧

Danh từ[sửa]

zeolit

  1. Khoáng chất gồm NaY tẩm trên SiO2/Al2O3, được sử dụng làm chất xúc tác dạng rắn cho tổng hợp hữu cơ.