ái ân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ ən˧˧a̰ːj˩˧ əŋ˧˥aːj˧˥ əŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ ən˧˥a̰ːj˩˧ ən˧˥˧

Danh từ[sửa]

ái ân

  1. Tình thương yêu đằm thắm giữa traigái.

Động từ[sửa]

ái ân

  1. (Vch.) . Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]