áo dài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ za̤ːj˨˩a̰ːw˩˧ jaːj˧˧aːw˧˥ jaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ ɟaːj˧˧a̰ːw˩˧ ɟaːj˧˧

Danh từ[sửa]

áo dài

  1. Áo dài đến quá đầu gối, có khuy cài từ cổ xuống đến dưới nách.
    Tôi mặc chiếc áo dài thay vai (Sơn Tùng)

Tham khảo[sửa]