ảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːw˧˩˧ | aːw˧˩˨ | aːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˩ | a̰ːʔw˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ảo”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
ảo
- Không thực.
- Câu chuyện ảo.
Tham khảo[sửa]
- "ảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
ảo
- áo.
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
ảo
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header