ảo ảnh

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːw˧˩˧ a̰jŋ˧˩˧aːw˧˩˨ an˧˩˨aːw˨˩˦ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˩ ajŋ˧˩a̰ːʔw˧˩ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

ảo ảnh

  1. Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật.
    Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh.
  2. (Chm.) . x. ảo tượng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]