ấn tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˥ tin˧˥ə̰ŋ˩˧ tḭn˩˧əŋ˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˩˩ tin˩˩ə̰n˩˧ tḭn˩˧

Từ nguyên[sửa]

Ấn: con dấu; tín: tin

Danh từ[sửa]

ấn tín

  1. Con dấu của quan lại; Cách mạng nổi lên, tên tuần phủ gian tham bỏ cả ấn tín chạy trốn.

Tham khảo[sửa]