ẩu đả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰w˧˩˧ ɗa̰ː˧˩˧əw˧˩˨ ɗaː˧˩˨əw˨˩˦ ɗaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əw˧˩ ɗaː˧˩ə̰ʔw˧˩ ɗa̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

ẩu đả

  1. Đánh nhau.
    Xông vào ẩu đả nhau.
    Vụ ẩu đả.

Tham khảo[sửa]