Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giày”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm fj:giày, ko:giày, mg:giày
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 33: Dòng 33:
#:'''''Giày''' [[da]].''
#:'''''Giày''' [[da]].''
#:'''''Giày''' [[cao]] [[gót]].''
#:'''''Giày''' [[cao]] [[gót]].''
#:''Nện gót '''giày'''.''
#:''Nện gót '''[http://thoitrangf5.com/ giày]'''.''
{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{đầu}}

Phiên bản lúc 18:16, ngày 26 tháng 5 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩jaj˧˧jaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giày

giày

  1. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mangchân, che kín cả bàn chân.
    Giày da.
    Giày cao gót.
    Nện gót giày.

Dịch

Động từ

giày

  1. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra.
    Lấy chân giày nát.
    Voi giày.

Tham khảo