Bước tới nội dung

Észak-Korea

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hungary

[sửa]
 Észak-Korea trên Wikipedia tiếng Hungary 
Észak-Korea

Từ nguyên

[sửa]

észak (Bắc) + Korea (Triều Tiên)

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [ˈeːsɒkːorɛɒ]
  • Tách âm: Észak-‧Ko‧rea
  • Vần:

Danh từ riêng

[sửa]

Észak-Korea

  1. Bắc Triều Tiên (một quốc gia Đông Á; tên chính thức: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
    Đồng nghĩa: Koreai Népi Demokratikus Köztársaság
    Từ có nghĩa rộng hơn: Korea
    Từ cùng trường nghĩa: Dél-Korea

Biến cách

[sửa]
Biến tố (thân từ: nguyên âm dài/cao, hài hoà nguyên âm: sau)
số ít số nhiều
nom. Észak-Korea
acc. Észak-Koreát
dat. Észak-Koreának
ins. Észak-Koreával
cfi. Észak-Koreáért
tra. Észak-Koreává
ter. Észak-Koreáig
esf. Észak-Koreaként
esm.
ine. Észak-Koreában
spe. Észak-Koreán
ade. Észak-Koreánál
ill. Észak-Koreába
sbl. Észak-Koreára
all. Észak-Koreához
ela. Észak-Koreából
del. Észak-Koreáról
abl. Észak-Koreától
sở hữu - số ít
không có tính thuộc ngữ
Észak-Koreáé
sở hữu - số nhiều
không có tính thuộc ngữ
Észak-Koreáéi
Dạng sở hữu của Észak-Korea
chủ sở hữu một người sở hữu nhiều người sở hữu
ngôi thứ nhất số ít Észak-Koreám
ngôi thứ hai số ít Észak-Koreád
ngôi thứ ba số ít Észak-Koreája
ngôi thứ nhất số nhiều Észak-Koreánk
ngôi thứ hai số nhiều Észak-Koreátok
ngôi thứ ba số nhiều Észak-Koreájuk

Từ dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]