ách
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- chức phó quản
- Từ tiếng Pháp adjudant.
- ngăn
- Từ tiếng Pháp halte.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajk˧˥ | a̰t˩˧ | at˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajk˩˩ | a̰jk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ách”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
ách
- Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa.
- Bắc ách.
- Quàng ách vào cổ trâu.
- Tháo ách.
- Gông cùm, xiềng xích.
- Ách áp bức.
- Ách đô hộ.
- Phá ách kìm kẹp.
- Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu.
- Ách giữa đàng quàng vào cổ. (tục ngữ)
- Ách giặc giã cướp bóc.
- (Cũ) Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc.
Động từ
[sửa]ách
- Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại.
- Ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ.
- Ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới .
- Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi.
- (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu.
- Ách cả bụng vì ăn quá nhiều.
- No ách.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]ách
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “ách”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].