ánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ajŋ˧˥ | a̰n˩˧ | an˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ajŋ˩˩ | a̰jŋ˩˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “ánh”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
ánh
Tính từ
ánh
- Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l.
- Nước sơn rất ánh.
- Sáng ánh.
- Mặt nước ánh lên dưới bóng trăng.
- Đôi mắt ánh lên niềm tin (b ).
- Láy. Anh ánh. (ý mức độ ít)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ánh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
ánh