ánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˥ | a̰n˩˧ | an˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˩˩ | a̰jŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ánh”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
ánh
Tính từ
[sửa]ánh
- Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l.
- Nước sơn rất ánh.
- Sáng ánh.
- Mặt nước ánh lên dưới bóng trăng.
- Đôi mắt ánh lên niềm tin (b ).
- Láy. Anh ánh. (ý mức độ ít)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]ánh