Bước tới nội dung

âm phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əm˧˧ fṵ˧˩˧əm˧˥ fu˧˩˨əm˧˧ fu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əm˧˥ fu˧˩əm˧˥˧ fṵʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

âm phủ

  1. Cõi âm, thế giới của linh hồn người chết.
    Chết xuống âm phủ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

âm phủ

  1. âm phủ.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: âm phủ

Tham khảo

[sửa]