Bước tới nội dung

ç

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

ç U+00E7, ç
LATIN SMALL LETTER C WITH CEDILLA
Composition:c [U+0063] + ◌̧ [U+0327]
æ
[U+00E6]
Latin-1 Supplement è
[U+00E8]

Từ nguyên

[sửa]
Tiến hóa của chữ Visigoth thành chữ ⟨ç⟩ hiện đại

Từ ⟨⟩ (dạng Visigoth của chữ z) kết hợp giữa chữ C với chữ z nhỏ dưới.

Mô tả

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái c viết thường với dấu móc dưới ◌̧ (cedilla).

Xem thêm

[sửa]

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

[sửa]

ç

  1. (IPA) Phụ âm xát vòm vô thanh.
  2. (viết trên ⟨ᶜ̧⟩, IPA) Âm bật được nhả [ç]-xát (ví dụ [cᶜ̧] hoặc [kᶜ̧]), đôi khi hàm ý về âm tắc xát (⟨cᶜ̧⟩ hay [c͡ç]) [ç] thêm âm sắc hoặc nhẹ, thoáng qua hay vang.

Tiếng Abaza

[sửa]
Kirin цӀ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Abaza.
    qaгçaхъацӏаngười

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Abkhaz

[sửa]
Kirin ҵ
Latinh ç
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Abkhaz.
    açaaаҵааbăng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Adygea

[sửa]
Kirin ч
Ả Rập چ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Adygea.
    QızbeçКъызбэчtên nam giới

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Albani

[sửa]
Wikipedia tiếng Albani có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Albani.
    çokollatësô-cô-la

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Azerbaijan

[sửa]
Wikipedia tiếng Azerbaijan có bài viết về:
Latinh ç
Kirin ч
Ả Rập چ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Azerbaijan.
    çokollatësô-cô-la

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Baloch

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç

  1. () Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Baloch năm 1933.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bashkir

[sửa]
Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin ч (ç)
Ả Rập چ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bashkir.
    UçalıУчалыUchaly

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Basque

[sửa]
Wikipedia tiếng Basque có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ķ/ invalid IPA characters (ķ), [ķ] invalid IPA characters (ķ)

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới, gọi là ze hautsi.
    AçacAssac

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Được dùng chủ yếu cho từ mượn gần đây và danh từ riêng nước ngoài.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Bồ Đào Nha có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

C + tiếng Galicia-Bồ Đào Nha (z của Visigoth).

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới, gọi là c cedilha.
    alteraçãosự biến đổi

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Dùng khi <c> phát âm là /s/ đứng trước <a>, <o> hay <u>. Không bao giờ đứng đầu hoặc cuối từ.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bukhara

[sửa]
Kirin ҷ
Hebrew
Latinh ç

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh 1930, hiện thay bằng ch

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Buryat

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç
Mông Cổ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh 1931-1939.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Catalan

[sửa]
Wikipedia tiếng Catalan có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới, gọi là ce trencada.
    AçoresAçores

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Chechen

[sửa]
Kirin ч
Ả Rập چ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chechen.
    AçinskАчинскAchinsk

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Creole Louisiana

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Creole Lousiana.
    çé

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dargwa

[sửa]
Kirin чӀ
Latinh ç
Ả Rập ج چ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Dargwa.
    ⱨarçimeгӏарчӏимеđại bàng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Digan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): (sau n) /t͡s/, (sau các chữ cái khác) /s/

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Dùng đại diện cho -ça.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2591: |1= is an alias of |year=; cannot specify a value for both.

Tiếng Đông Can

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Đông Can.
    çiчиhơi nước

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Erzya

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Erzya.
    vaksarçamoваксарчамоáo giáp

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Fala

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Franco-Provençal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới.
    çantrarđặt giữa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Friuli

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Friuli.
    çorequạ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ingria

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ingria năm 1936.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Gagauz

[sửa]
Latinh ç
Kirin ч

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gagauz.
    çiçekhoa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Gumuz

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Sa-Gumuz.
    çáláhàng rào

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mezgebu Kerkero, Lema Bogale, Liyu Maram, Melese Mihiretu, Senbeta Mosissa, editor (2020), Dikashineriya AlaSa-Gumuz, Ethiopia: Benishangul-Gumuz Language Development Project

Tiếng Hy Lạp Pontos

[sửa]
Hy Lạp τσ
Latinh ç
Kirin ц

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hy Lạp Pontos.
    çifíniτσιφίνιđỗ quyên Pontus

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Pontos World (2012), “Τ - τ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Juǀ'hoan

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Âm ngạc cứng nhấp vô thanh, hiện thay bằng ǂ.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kabardia

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç
Ả Rập چ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kabardia.
    çıraçıuчырачыуsẻ thông vàng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kalmyk

[sửa]
Kirin ч
Mông Cổ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kalmyk năm 1930-1938.
    biçäçбичәчnhà văn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary, tr. 409

Tiếng Karachay-Balkar

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karachay-Balkar.
    Qaraçay şaxarКъарачай шахарthị trấn Karachay

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Karaim

[sửa]
Kirin дж
Latinh ç
Hebrew צ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karaim năm 1920.
    filʼçanфильджанcốc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kale (2009), “Г-Д-Е”, Русско-караимский словарь

Tiếng Ket

[sửa]
Kirin х
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas

[sửa]
Kirin ӌ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Khakas năm 1929-1939.
    ìçeіӌеmẹ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khalaj

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Khalaj.
    aluçamận

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Krymchak

[sửa]
Kirin чъ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Krymchak.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kumyk

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç
Ả Rập چ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kumyk.
    çeçekчечекhoa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kurd

[sửa]
Wikipedia Kurdish có bài viết về:
Latinh ç
Kirin ч'
Ả Rập چ
Yezidi 𐺇
Armenia ջ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kurd.
    çandvăn hóa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kurmanji

[sửa]
Latinh ç
Kirin ч'
Ả Rập چ
Yezidi 𐺇
Armenia ջ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hawar.
    qiralîçebà chúa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Kyrgyz

[sửa]
Kirin ç
Latinh ч (ç)
Ả Rập

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kyrgyz.
    çaçчачtóc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Lak

[sửa]
Kirin чӀ
Latinh ç
Ả Rập چ
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Lak.
    çavчӀав (mặt)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Laz

[sửa]
Gruzia
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Laz.
    çiđó

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Lezgi

[sửa]
Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin чӀ
Latinh ç
Ả Rập ج

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Lezgi.
    çalчӀалngôn ngữ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Liguria

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Liguria.
    çêtrời

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Man

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Man.
    çhengoaylleeaghtngôn ngữ học

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Miranda

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Miranda.
    çquelonizaçonphi thực dân hóa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mông Cổ

[sửa]
Kirin ч
Mông Cổ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mông Cổ.
    çihчихtai

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nenets lãnh nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nenets lãnh nguyên năm 1931-1937.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Nogai

[sửa]
Kirin дж
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nogai năm 1928.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Norman

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Occitan

[sửa]
Wikipedia tiếng Occitan có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới.
    adreça IPđịa chỉ IP

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới, gọi là c cédille.
    çàđây

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pháp cổ

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái c cédille viết thường ghi lại tiếng Pháp cổ.
    çaiensđây

Tiếng Pháp trung đại

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái c cédille viết thường ghi lại tiếng Pháp trung đại.
    ainçoistrước khi

Tiếng Picard

[sửa]
Wikipedia tiếng Picard có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị phụ âm thứ 3 theo chính tả Feller-Carton tiếng Picard.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Qashqai

[sửa]
Ả Rập چ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Qashqai.
    çäpbên trái

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rohingya

[sửa]
Hanifi 𐴍
Ả Rập ڑ
Bengal ড়
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rohingya.
    meçiđất

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Salar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái TB30.
    çöpcỏ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tajik

[sửa]
Kirin ҷ
Ả Rập ج
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tajik.
    çarxчархbánh xe

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Talysh

[sửa]
Latinh ç
Kirin ч
Ả Rập چ‎

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Talysh.
    çiçcái

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tat-Do Thái

[sửa]
Latinh ç
Kirin ж (ç)
Hebrew 'ז‎

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tat-Do Thái.
    çuhurngười Do Thái

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tatar

[sửa]
Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin ч (ç)
Ả Rập چ‎
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar.
    tatarçaтатарчаtiếng Tatar

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tatar Crưm

[sửa]
Kirin ц
Ả Rập چ‎‎
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar Crưm.
    açıqmaqđói

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tatar Siberia

[sửa]
Kirin ч (ç)
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar Siberia.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Tây Ban Nha có bài viết về:

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. (lỗi thời) Chữ c viết thường với dấu móc dưới (cedilla), đã thay bằng chữ z.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]
Wikipedia tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
    çocukđứa bé

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tsakhur

[sửa]
Latinh ç
Kirin ч

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tsakhur tại Azerbaijan.
    çalğıçiynhạc công

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sackett, Kathleen; Shamkhalov, Magommedsharif; Davudov, Axmed; Ismayilov, Nusrat; Shamkhalov, Vugar; and Agalarov, Magommed (biên tập viên) (2022), “ç”, Tsakhur - Azerbaijani - Russian - English Dictionary, SIL International

Tiếng Turk Khorasan

[sửa]
Kirin ч
Ả Rập چ
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Turk Khorasan.
    čaɣađứa bé

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Turkmen

[sửa]
Wikipedia tiếng Turkmen có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Turkmen.
    çocukđứa bé

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ubykh

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 7 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ubykh.
    çənçowчынчоуchổi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Udi

[sửa]
Kirin ч
Latinh ç
Armenia ջ
Gruzia

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 7 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udi.
    çapчапđo lường

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Veneto

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Veneto.
    calçotmột loại hành

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Wallon

[sửa]
Wikipedia tiếng Wallon có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Biến thể chữ cái c viết thường với dấu móc dưới.
    ça fwait kivậy thì

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Yakut

[sửa]
Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin дь
Latinh ç

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. () Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Yakut năm 1929-1939.
    çaakırдьаакырmỏ neo

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Zaza

[sửa]
Wikipedia tiếng Zaza có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ç (chữ hoa Ç)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Zaza.
    Çeçenkitiếng Chechen

Xem thêm

[sửa]