ép lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛp˧˥ la̤wŋ˨˩ɛ̰p˩˧ lawŋ˧˧ɛp˧˥ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛp˩˩ lawŋ˧˧ɛ̰p˩˧ lawŋ˧˧

Động từ[sửa]

ép lòng

  1. Buộc phải nhận làm điều gì.
    Anh ấy cũng nghèo, nhưng thấy bạn túng thiếu quá, anh phải ép lòng nhường cơm sẻ áo.

Tham khảo[sửa]