ích điểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ïk˧˥ ɗiə̰w˧˩˧ḭ̈t˩˧ ɗiəw˧˩˨ɨt˧˥ ɗiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ïk˩˩ ɗiəw˧˩ḭ̈k˩˧ ɗiə̰ʔw˧˩

Định nghĩa[sửa]

ích điểu

  1. Thứ chim có ích cho nông nghiệplâm nghiệp.
    Con cú là một ích điểu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]