ích điểu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ïk˧˥ ɗiə̰w˧˩˧ | ḭ̈t˩˧ ɗiəw˧˩˨ | ɨt˧˥ ɗiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ïk˩˩ ɗiəw˧˩ | ḭ̈k˩˧ ɗiə̰ʔw˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
ích điểu
- Thứ chim có ích cho nông nghiệp và lâm nghiệp.
- Con cú là một ích điểu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ích điểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)