Bước tới nội dung

î

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

î U+00EE, î
LATIN SMALL LETTER I WITH CIRCUMFLEX
Composition:i [U+0069] + ̂ [U+0302]
í
[U+00ED]
Latin-1 Supplement ï
[U+00EF]

Mô tả

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu nón (circumflex).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aghem

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i dạng viết thường với dấu thanh (◌̂).
    DzùghùsîGiô-sép

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter 1 is not used by this template..

Tiếng Anh

[sửa]

Ký tự

[sửa]

î

  1. (từ điển học) Chữ cái ⟨i⟩ với dấu phụ để thể hiện nguyên âm FLEECE, như trong từ "machine".
  2. (từ điển học) Nằm trong chữ ghép îr, phiên âm từ điển cho nguyên âm NEAR.

Tiếng Avokaya

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu thanh trung.
    drĩînấm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 30
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Basaa

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu thanh lên.
    ïîsrõ ràng để làm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Pierre Emmanuel Njock (2005) “ïîs”, trong Basaa-English-French-German dictionary, SIL Cameroon

Tiếng Fe'fe'

[sửa]

Mô tả

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu thanh điệu hạ ◌̂.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Franco-Provençal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Biến thể chữ cái i viết thường với dấu nón.
    tîh'atéthađầu

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Friuli

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện nguyên âm i dài.
    îrhôm qua

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Istria Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 12 viết thường trong trong bảng chữ cái Rumani ghi lại tiếng Istria Rumani.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Itaŋikom

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện nguyên âm i với thanh hạ ◌̂.
    akîcái đó (được nhắc đến)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khalaj

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Khalaj.
    bîrmột

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Khiamniungan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. (Patsho) Chữ i viết thường với dấu thanh cao hạ ◌̂.
    tîmăng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Khoekhoe

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu nón biểu thị nguyên âm mũi.
    ǂKhoamîdiChâm ngôn

Tham khảo

[sửa]
  • Bible Society in Namibia (2020) “ǂKhoamîdi 1”, trong Khoekhoegowab

Tiếng Kurd

[sửa]
Wikipedia Kurdish có bài viết về:
Latinh î
Kirin и
Ả Rập ی
Yezidi 𐺨
Armenia ի

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kurd.
    Wîkîpediyaya kurdîWikipedia tiếng Kurd

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kurmanji

[sửa]
Latinh î
Kirin и
Ả Rập ی
Yezidi 𐺨
Armenia ի

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hawar.
    qiralîçebà chúa

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Liguria

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện nguyên âm thứ 10 trong tiếng Liguria.
    îzoahòn đảo

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Lingala

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với thanh xuống ◌̂.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Maasai

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu thanh hạ.
    ol-otórokîong

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Leonard Ole-Kotikash & Doris L. Payne (2008) “o”, trong Maa dictionary

Tiếng Norman

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Biến thể chữ cái i viết thường với dấu nón.
    poffînhải âu cổ rụt

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Biến thể chữ cái i viết thường với dấu nón.
    îlehòn đảo

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Picard

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm thứ 16 theo chính tả Feller-Carton tiếng Picard.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rumani, gọi là chữ î din i.
    pictură în uleitranh sơn dầu

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Xem ghi chú tại Î.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Senoufo Nyarafolo

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..

Tiếng Sicily

[sửa]

Mô tả

[sửa]

î

  1. Biến thể chữ i với dấu nón (◌̂).
    dîviết tắt của di li (của)

Tiếng Tatar Crưm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

î

  1. Biến thể chữ cái ı viết thường với dấu nón.
    tîşgiấc mơ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]
Wikipedia tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện nguyên âm i dài trong các từ mượn Ả Rập và Ba Tư.
    GazzâlîAl-Ghazali

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tlingit

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tlingit tại Canada.
    Đồng nghĩa: ée
    hînhéennước

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Tupi

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ cái thứ 8 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tupi.
    îandéchúng ta

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 115

Tiếng Wales

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Chữ i viết thường với dấu trọng âm kéo dài, trong từ đơn âm hoặc âm tiết cuối của từ đa âm tiết.
    gî ghee

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Wallon

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Biến thể chữ cái i viết thường với dấu nón.
    abiyîmặc

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î (chữ hoa Î)

  1. Thể hiện chữ i kép khi phát âm như /i/ đơn.
    genîgeniinhững thiên tài

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Cả dấu phụ lẫn chữ i kép đều lỗi thời hoặc dùng trong dạy học ngoại trừ trường hợp cần thiết để tránh nhầm lẫn.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Yele

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

î

  1. Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Yele.
    nîđi

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • Chữ ghép îî thể hiện nguyên âm dài /ɯː/

Xem thêm

[sửa]