ô uế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ we˧˥o˧˥ wḛ˩˧o˧˧ we˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ we˩˩o˧˥˧ wḛ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Ô: vẩn, đục; uế: bẩn thỉu

Tính từ[sửa]

ô uế

  1. Nhơ nhớp.
    Cuộc đời ô uế của gái mại dâm.

Tham khảo[sửa]