Bước tới nội dung

ôi thôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
oj˧˧ tʰoj˧˧oj˧˥ tʰoj˧˥oj˧˧ tʰoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
oj˧˥ tʰoj˧˥oj˧˥˧ tʰoj˧˥˧

Thán từ

[sửa]

ôi thôi

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự than tiếc, thất vọng trước điều không hay vừa xảy ra.
    "Ôi thôi con vượn lìa cây, Đoái xem phong cảnh, hội này đã xa." (Cdao)
  2. Từ tỏ ý buồn bãthất vọng.
    Ôi thôi!.
    Bao nhiêu công của thế là mất đứt!

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]