ôm chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˧ ʨən˧˧om˧˥ ʨəŋ˧˥om˧˧ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˥ ʨən˧˥om˧˥˧ ʨən˧˥˧

Động từ[sửa]

ôm chân

  1. Nịnh nọt để cầu lợi.
    Ôm chân tên chủ.

Tham khảo[sửa]