ül

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ[sửa]

Tính từ[sửa]

ül

  1. ướt.

Tiếng Salar[sửa]

Động từ[sửa]

ül

  1. chết.
    Açix ülğuci irınguci.
    Chính những người lười biếng sẽ chết đói.

Tham khảo[sửa]

  • 张, 进锋 (Ayso Cañ Cinfen) (2008), 乌璐别格 (Ulubeğ), 鄭初陽 (Çuyañ Yebey oğlı Ceñ), editors, Salar İbret Sözler 撒拉尔谚语 [Tục ngữ Salar]‎[1], Đoàn Thanh niên Salar Trung Quốc