ý muốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ muən˧˥˩˧ muəŋ˩˧i˧˥ muəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ muən˩˩˩˧ muən˩˧

Danh từ[sửa]

ý muốn

  1. Điều mong muốn.
    Đạt kết quả như ý muốn của mình.
    Phù hợp với ý muốn mọi người.

Tham khảo[sửa]