ăn bám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɓaːm˧˥˧˥ ɓa̰ːm˩˧˧˧ ɓaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɓaːm˩˩an˧˥˧ ɓa̰ːm˩˧

Động từ[sửa]

ăn bám

  1. sức lao động không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác.
    Sống ăn bám.
    Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]