ăn quỵt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kwḭʔt˨˩˧˥ kwḭk˨˨˧˧ wɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kwit˨˨an˧˥ kwḭt˨˨an˧˥˧ kwḭt˨˨

Động từ[sửa]

ăn quỵt

  1. Cố tình ăn không, lấy không, không chịu trả cái lẽ ra phải trả.
    Vay tiền xong rồi ăn quỵt luôn.
    Ăn quỵt tiền công của thợ.

Đồng nghĩa[sửa]