ăn sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ sɨəŋ˧˧˧˥ ʂɨəŋ˧˥˧˧ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ʂɨəŋ˧˥an˧˥˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ăn sương

  1. Ăn trộm.
    Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt
  2. Làm đĩ.
    Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo[sửa]