Đông Kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 東京, trong đó: (phía đông, phương đông) (kinh đô, thủ đô)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ kïŋ˧˧ɗəwŋ˧˥ kïn˧˥ɗəwŋ˧˧ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ kïŋ˧˥ɗəwŋ˧˥˧ kïŋ˧˥˧

Địa danh[sửa]

Đông Kinh

  1. Một phường thuộc thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
  2. Một thuộc huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
  3. () Tên của xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
  4. () Tên cũ của Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
  5. () Tokyo.
  6. () Khai Phong (một thành phố cấp địa khu thuộc tỉnh Nam, Trung Quốc)
  7. () Hưng Khánh.
  8. () Liêu Dương (một thành phố cấp địa khu thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
  9. () Gyeongju, Donggyeong.

Đồng nghĩa[sửa]