đồi mồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤j˨˩ mo̤j˨˩ɗoj˧˧ moj˧˧ɗoj˨˩ moj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˧ moj˧˧

Danh từ[sửa]

đồi mồi

  1. Một loài rùa biển.
  2. Những đốm màu nâu, xám hoặc đen, thường xuất hiện ở những vùng da thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.