buồn ngủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa buồn +‎ ngủ.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuən˨˩ ŋṵ˧˩˧ɓuəŋ˧˧ ŋu˧˩˨ɓuəŋ˨˩ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuən˧˧ ŋu˧˩ɓuən˧˧ ŋṵʔ˧˩

Tính từ[sửa]

buồn ngủ

  1. trạng thái cảm thấy muốn ngủ, cần ngủ ngay.
    Thức khuya nên buồn ngủ.
    Cơn buồn ngủ ập đến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Buồn ngủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam