gắn bó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣan˧˥ ɓɔ˧˥ɣa̰ŋ˩˧ ɓɔ̰˩˧ɣaŋ˧˥ ɓɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣan˩˩ ɓɔ˩˩ɣa̰n˩˧ ɓɔ̰˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gắn bó

  1. quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ.
    Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều)
    Đôi bạn gắn bó.

Tham khảo[sửa]