Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haː˧˥ha̰ː˩˧haː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˩˩ha̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Mở miệng to ra.
    ra cho mẹ bón cơm.
  2. Trgt.
  3. Đâu phải.
    Đầu sư phải gì bà cốt (Hồ Xuân Hương)
  4. Lẽ nào.
    Nắng sương nay, đội trời chung (Nguyễn Đình Chiểu)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Sán Chay[sửa]

Số từ[sửa]

  1. năm.

Tham khảo[sửa]