sóng gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥˧˥ʂa̰wŋ˩˧ jɔ̰˩˧ʂawŋ˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ ɟɔ˩˩ʂa̰wŋ˩˧ ɟɔ̰˩˧

Tính từ[sửa]

sóng gió

  1. Sónggió; dùng để ví những khó khăn rất lớn phải vượt qua trong công việc, trong cuộc đời.
    Cuộc đời đầy sóng gió.
    Công việc có biết bao sóng gió cần phải vượt qua.

Tham khảo[sửa]