thái bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ ɓï̤ŋ˨˩tʰa̰ːj˩˧ ɓïn˧˧tʰaːj˧˥ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɓïŋ˧˧tʰa̰ːj˩˧ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thái bình

  1. Yên ổn, không loạn lạc chiến tranh.
    Đất nước trở lại thái bình.
    Sống yên vui trong cảnh thái bình.