đài phát thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa đài +‎ phát thanh.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːj˨˩ faːt˧˥ tʰajŋ˧˧ɗaːj˧˧ fa̰ːk˩˧ tʰan˧˥ɗaːj˨˩ faːk˧˥ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˧ faːt˩˩ tʰajŋ˧˥ɗaːj˧˧ fa̰ːt˩˧ tʰajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đài phát thanh

  1. Cơ quan làm công tác truyền phát lời nóiâm nhạc đi bằng sóng điện.
    Đài phát thanh địa phương.
    Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội.