Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Chuyển tự của обсерватория обсерватория gc Đài quan sát, đài quan trắc, đài thiên văn, đài khí tượng. "обсерватория", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    347 byte (32 từ) - 19:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đài 炱: đài 䔶: đài, đề 薹: đài 椼: đài 𦤼: đài 跆: thai, đài 籉: đài 㣍: đài 䑓: đài 苔: thai, đài 駘: thai, đài, đãi, bảnh 㙜: đài 擡: đài 菭: đài 坮: đài 台: di,…
    4 kB (521 từ) - 14:14, ngày 6 tháng 2 năm 2024
  • IPA: /əb.ˈzɜː.və.ˌtɔr.i/ observatory /əb.ˈzɜː.və.ˌtɔr.i/ Đài thiên văn. Đài quan trắc, đài quan sát; tháp canh, chòi canh. "observatory", Hồ Ngọc Đức…
    478 byte (39 từ) - 18:50, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ɔp.sɛʁ.va.twaʁ/ observatoire gđ /ɔp.sɛʁ.va.twaʁ/ Đài thiên văn. (Quân sự) Đài quan sát. "observatoire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    388 byte (33 từ) - 18:50, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • vật lý học thiên văn, thiên văn vật lý. астрофизическая обсерваторная — đài quan sát vật lý học thiên văn (thiên văn vật lý, vật lý thiên văn) "астрофизический"…
    449 byte (48 từ) - 12:09, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈlɪm/ limb /ˈlɪm/ (Thiên văn học) Quầng (ở quanh thiên thể). Bờ, rìa. (Thực vật học) Phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài. limb /ˈlɪm/ Chân, tay…
    1 kB (101 từ) - 10:36, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • từ tương tự khuỳnh khuynh (Kết hợp hạn chế) . Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu. Nền văn học khuynh về tả thực. "khuynh", Hồ Ngọc Đức,…
    964 byte (149 từ) - 08:11, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hoặc đài dựng cao để tế lễ. Lập đàn cầu siêu. Đàn tràng. Đàn trường. Pháp đàn. Tao đàn. Trai đàn. Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương)…
    4 kB (395 từ) - 11:32, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tức mặc, thiên trường - nay thuộc nam hà - 1390) Hiệu Băng Hồ, là chắt Trần Quang Khải và là ông ngoại văn hào Nguyễn Trãi. Làm Đại phu ở đài ngự sử dưới…
    1 kB (178 từ) - 20:45, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • (thể loại Mục từ tiếng Đài Sơn)
    (dạng ban đầu của 丁). So sánh các dạng trước đó của ký tự này với ký hiệu thiên văn và chiêm tinh của Mặt Trời (☉), 𓇳 trong chữ tượng hình Ai Cập. Từ tiếng…
    5 kB (1.238 từ) - 06:46, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Tiêu, thành phố Chương Châu, tỉnh Phúc Kiến Một quận thuộc thành phố Đài Trung, Đài Loan. Một nhà máy thủy điện tại tỉnh Hòa Bình, trên dòng sông Đà, thuộc…
    6 kB (848 từ) - 16:03, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Đài Sơn)
    hiệu): ㄆㄨˊ (Thành Đô, SP): pu2 Quảng Đông (Quảng Châu, Việt bính): buk6 (Đài Sơn, Wiktionary): buuk5 Khách Gia (Sixian, PFS): phuk / phu̍k / phù (Mai…
    2 kB (544 từ) - 08:07, ngày 26 tháng 11 năm 2022
  • (thể loại Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Trung Quốc)
    khố)‎[1], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014– “氤”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)‎[2], Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017 Viện Khoa học Xã hội…
    3 kB (484 từ) - 03:28, ngày 21 tháng 2 năm 2024
  • làm trọn vẹn được trong ngày Tác phẩm. a work of genius — một tác phẩm thiên tài works of art — những tác phẩm nghệ thuật Công trình xây dựng, công việc…
    9 kB (1.048 từ) - 07:29, ngày 20 tháng 9 năm 2021